[意味]
〜ように見える / 〜ように感じる
Thấy giống như là…., cảm giác giống như là….
実際にはそうではないが〜のように見えたり感じたりすると言いたい時に使う。
Sử dụng khi muốn nói cảm giác giống như/thấy giống như mặc dù thực thế không phải như vậy.
[接続]
V(普通形)+ かのようだ
イA(普通形)+ かのようだ
ナA(普通形)+ かのようだ
N(普通形)+ かのようだ
※ナAの現在形の肯定形は「ナAである + かのようだ」
※Nの現在形の肯定形は「N + かのようだ / Nである + かのようだ」
後ろに名詞が来る場合は「〜かのようなN」となる
例文
- 3月なのにまた、寒くなりましたね。まるで真冬に戻ったかのようですね。
Đang là tháng 3 mà trời lại trở lạnh nhỉ? giống là giữa mùa đông nhỉ
- 妻は付き合って初めてあげたネックレスを10年経った今でも、宝物かのように大切にしている。
Chiếc cà vạt mà vợ tôi tặng lần đầu hẹn hò, dù đã qua 10 năm , tôi vẫn rất trân trọng nó như vật báu.
- 彼はまるで全てを知っているかのように話している。しかし。それらは全て彼の想像にすぎない。
Anh ta nói chuyện giống như là biết hết mọi thứ. Tuy nhiên, cái đó chỉ toàn là tưởng tượng của anh ấy thôi.
- 彼は今日初めて会うのに、前に何度も会ったことがあるかのような態度で話してくる。
Anh ta mặc dù hôm nay là lần gặp đầu tiên, nhưng cứ nói chuyện bằng cái thái độ giống như đã gặp rất nhiều lần trước đó.
- Instagramでたくさんの人にフォロワーされると、まるで有名人にでもなったかのようだ.
Sau khi được rất nhiều người theo dõi trên instagram , giống như trở thành người nổi tiếng vậy.
- 彼女は辛い出来事があったにもかかわらず、何度もなかったかのように明るく振舞っていた。
Cho dù cô ấy đã gặp chuyện tồi tệ nhưng hành vi của cô ấy rất vui vẻ giống như chưa gặp chuyện gì vậy.